HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN TẠI KHOA XN- CĐHA- TDCN

1. Xét nghiệm phục vụ công tác phòng chống dịch

- Sinh học phân tử: cúm; Covid-19; Tay - Chân - Miệng; …

- Miễn dịch ELISA: Viêm não Nhật Bản B; Sốt xuất huyết; ….

- Nuôi Cấy: Escherichia coli; Shigella; Vibrio cholerae; Staphylococuss aureus; Salmonella;...

2. Xét nghiệm KST-CT

- Trong phân - trực tiếp; Định tính Kato; Định lượng Kato - Katz ; ELISA; Sốt rét ….

3. Xét nghiệm phục vụ KSK bệnh NN, NLĐ

3.1. Sinh hoá máu, nước tiểu.

- Xét nghiệm sinh hoá máu: Glucose, Protein toàn phần, Creatinin, Cholesterol, Triglycerid, HDL, LDL, AST( GOT), ALT ( GPT), Acid Uric, Canxi, Ure.

- Xét nghiệm nhóm máu : ABO, Rh.

- Xét nghiệm test nhanh:  Viêm gan B, Viêm gan C, Viêm gan E, Viêm gan A, HIV,

- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

- Tổng phân tích nước tiểu toàn phần

- Xét nghiệm test nhanh chất gây nghiện trong nước tiểu

- Phenol niệu; Porphyrin niệu; Chì niệu; Thủy ngân niệu; Asen niệu; Chì máu;

3.2. Sinh hoá miễn dịch

          - HbA1C

- Bệnh lý tuyến giáp: TSH, FT3, FT4, T3, T4 , Trad

          - Xét nghiệm HPV

          - Xét nghiệm tầm soát sớm Ung thư tuyến giáp  : TPO, anti TPO, TG,

anti TGCalcitonin

          - Xét nghiệm tầm soát ung thư Gan: AFP, CEA, HCC Wako

          - Xét nghiệm tầm soát ung thư Tuỵ: đường mật CA 19-9

          - Xét nghiệm tầm soát ung thư buồng trứng, nội mạc tử cung: CA125, HE4

          - Xét nghiệm tầm soát ung thư tuyến vú : CA15-3

          - Xét nghiệm tầm soát ung thư dạ dày: CA72-4

          - Xét nghiệm tầm soát ung thư phổi: CYFRA 21-1, NSE, CEA

          - Xét nghiệm tầm soát sớm Ung thư Đại trực tràng : CEA

          - Xét nghiệm tầm soát ung thư tế bào vảy: SCC

          - Xét nghiệm tầm soát ung thư tuyến tiền liệt: PSA toàn phần, PSA tự do, Tỷ lệ fPSA/ t pSA

3.3. Chụp XQ

- Chụp XQ tim phổi, XQ cột sống, XQ xương chi….

3.4. Siêu âm

- Siêu âm toàn phần, Siêu âm ổ bụng, Siêu âm phần phụ

4. Xét nghiệm phục vụ Quan trắc MTLĐ

- Tổng số nấm mốc trong không khí theo phương pháp KOCH; tổng số vi khuẩn hiếu khí trong không khí theo phương pháp KOCH; Cầu khuẩn tan máu trong không khí theo phương pháp KOCH; ….

5. Xét nghiệm CSKSS

5.1. Xét nghiệm sinh hóa, huyết học (máu, nước tiểu):

- Xét nghiệm sinh hoá máu: Glucose, Protein toàn phần, Creatinin, Cholesterol, Triglycerid, HDL, LDL, AST( GOT), ALT ( GPT), Acid Uric, Canxi, Ure , GGT, Abumin,Bilirubin,

- Xét nghiệm nhóm máu : ABO, Rh.

- Xét nghiệm nội tiết sinh sản: LH, Prolactin, Estrogen, FSH, Progesterone, Testosterone

- Xét nghiệm định lượng chẩn đoán thai sớm: Beta hCg

- Nghiệm pháp đường huyết

- Xét nghiệmMáu đông - máu chảy bằng phương pháp Duke

- Xét nghiệm test nhanh:  Viêm gan B, HIV, chuẩn đoán thai sớm hcG

- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

- Tổng phân tích nước tiểu toàn phần

5.2 . Xét nghiệm phụ khoa, nam khoa

          - Xét nghiệm dịch âm đạo, niệu đạo   

           - Xét nghiệm tế bào ung thư cổ tử cung bằng phương pháp nhuộm Giemsa

5.3. Hỗ trợ Sinh sản

          - Xét nghiệm tinh dịch đồ

          - Sàng lọc tinh trùng, bơm tinh trung vào buồng tử cung bằng phương pháp IUI

5.4. Sinh hoá miễn dịch

          - HbA1C

- Bệnh lý tuyến giáp: TSH, FT3, FT4, T3, T4 , Trad

- Xét nghiệm HPV

- NIPT

- Double test

- Tripble test

- Xét nghiệm nội tiết sinh sản chức năng buồng trứng:   AMH

- Xét nghiệm tầm soát sớm Ung thư tuyến giáp  : TPO, anti TPO, TG, anti TGCalcitonin

- Xét nghiệm tầm soát ung thư Gan: AFP, CEA, HCC Wako

- Xét nghiệm tầm soát ung thư Tuỵ: đường mật CA 19-9

- Xét nghiệm tầm soát ung thư buồng trứng, nội mạc tử cung: CA125, HE4

- Xét nghiệm tầm soát ung thư tuyến vú : CA15-3

- Xét nghiệm tầm soát ung thư dạ dày: CA72-4

- Xét nghiệm tầm soát ung thư phổi: CYFRA 21-1, NSE, CEA

- Xét nghiệm tầm soát sớm Ung thư Đại trực tràng : CEA

- Xét nghiệm tầm soát ung thư tế bào vảy: SCC

- Xét nghiệm tầm soát ung thư tuyến tiền liệt: PSA toàn phần, PSA tự do, Tỷ lệ fPSA/ t pSA

5.5. Chụp XQ

          - Chụp nhũ ảnh ( Vú )

5.6.  Xét nghiệm nhóm vi chất

          - Sắt: Sắt huyết thanh, Ferritin, Tranferin

6. Xét nghiệm các bệnh không lây nhiễm

6.1. Xét nghiệm sinh hóa, huyết học (máu, nước tiểu):

- Xét nghiệm sinh hoá máu: Glucose, Protein toàn phần, Creatinin, Cholesterol, Triglycerid, HDL, LDL, AST( GOT), ALT ( GPT), Acid Uric, Canxi, Ure , GGT, Abumin,Bilirubin,

- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

- Tổng phân tích nước tiểu toàn phần

6.2. Sinh hoá miễn dịch

          - HbA1C

          - Bệnh lý tuyến giáp: TSH, FT3, FT4, T3, T4 , Trad

          - Xét nghiệm tầm soát sớm Ung thư tuyến giáp  : TPO, anti TPO, TG, anti TGCalcitonin

6.3. Xét nghiệm nhóm vi chất

          - Sắt: Sắt huyết thanh, Ferritin, Tranferin

          - Folate

          - Vitamin B12, A,C, D3,E

          - Iod, Kẽm, Magie

6.4. Xét nghiệm phân tìm ký sinh trùng

          -  Nhuộm soi tìm trứng giun, sán

7. Xét nghiệm chất lượng nước

7.1. Nước uống tinh khiết

- Xét nghiệm 26 chỉ tiêu nước uống theo QCVN 6-1: 2010/BYT

7.2. Nước sạch dùng cho mục đích sinh hoạt

- Xét nghiệm nước sạch dùng trong sinh hoạt: 41 chỉ tiêu theo Quy chuẩn kỹ thuật địa phương QCĐP 01:2021/HD kèm theo Quyết định số 27/2021/UBND-QĐ ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Hải Dương và 99 chỉ tiêu theo Quy chuẩn ký thuật quốc gia về chất lượng nước sạch dùng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1: 2018/BYT.